Characters remaining: 500/500
Translation

phàn nàn

Academic
Friendly

Từ "phàn nàn" trong tiếng Việt có nghĩabày tỏ sự không hài lòng hay bực bội về một điều đó. Khi ai đó "phàn nàn", họ thường nói lên những cảm xúc tiêu cực của mình đối với một tình huống hoặc một người nào đó họ cảm thấy không công bằng hoặc không đúng.

Cách sử dụng từ "phàn nàn":
  1. Câu đơn giản:

    • "Tôi phàn nàn về chất lượng phục vụnhà hàng này." (Ở đây, người nói không hài lòng với dịch vụ tại nhà hàng.)
  2. Câu nâng cao:

    • " ấy thường phàn nàn về cách đồng nghiệp của mình không hỗ trợ trong công việc." (Câu này cho thấy rằng ấy cảm giác bực bội không nhận được sự giúp đỡ từ đồng nghiệp.)
Các biến thể của từ "phàn nàn":
  • Phàn nàn về: Dùng để chỉ ra điều bạn không hài lòng. dụ: "Chúng tôi phàn nàn về chất lượng sản phẩm."
  • Phàn nàn với: Dùng khi bạn nói điều không hài lòng với ai đó. dụ: "Tôi đã phàn nàn với quản lý về vấn đề này."
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Kêu ca: Cũng có nghĩabày tỏ sự không hài lòng, thường mang sắc thái nhẹ nhàng hơn. dụ: " ấy kêu ca về việc phải làm thêm giờ."
  • Than phiền: Một từ khác có nghĩa tương tự, thường được dùng trong ngữ cảnh chính thức hơn. dụ: "Họ than phiền rằng không đủ thời gian để hoàn thành dự án."
Nghĩa khác liên quan:
  • Phàn nàn không chỉ nói ra còn có thể viết ra: Bạn có thể phàn nàn qua email hoặc trong một đơn khiếu nại.
  • Phàn nàn có thể được xem một hành động tích cực: Đôi khi, việc phàn nàn giúp cải thiện tình hình, dụ: khi bạn phàn nàn về một sản phẩm kém chất lượng, công ty có thể sẽ cải thiện sản phẩm đó.
Lưu ý:
  • Không nên lạm dụng việc phàn nàn, nếu bạn phàn nàn quá nhiều không có lý do chính đáng, người khác có thể cảm thấy bạn người tiêu cực.
  • Khi phàn nàn, hãy cố gắng đưa ra giải pháp hoặc ý kiến xây dựng để giúp cải thiện tình hình thay vì chỉ trích.
  1. Biểu thị bằng lời điều làm cho mình bực bội : Phàn nàn về cách đối xử không tốt của gia đình chồng.

Comments and discussion on the word "phàn nàn"